​​​​​​​​​​​​​​​​​​​Khi bạn học tập tại bang Victoria, Úc, bạn có thể hưởng thụ một tiêu chuẩn sống rất cao với một chi phí sinh hoạt tương đối thấp. Thực tế là sống tại Úc ít tốn kém hơn so với tại nhiều quốc gia phát triển khác.

Tính toán chi phí của các khoản chi tiêu

Bảng dưới đây sẽ giúp bạn (và gia đình bạn) tính ra chi phí sinh hoạt ước tính của bạn. 

​ ​
Khoản mục chi tiêu Khoản mục chi tiêu LoạiChi phí ước tính (Đô-la Úc)

Sống cùng gia đình người bản xứ

Trên cơ sở lưu trú 7 đêm và 3 bữa ăn một ngày 

Hàng tuần

$290 - $440

Sách giáo khoa/ văn phòng phẩm

Tài liệu tham khảo, sách giáo khoa và văn phòng phẩm

Hàng năm

$400 - $700

Quần áo đồng phục

Áo ấm, đầm /quần,
áo sơ-mi, giày

Hàng năm

$300 - $950

Lệ phí thi VCE và VCE VM

Chỉ đối với Lớp 11 và Lớp 12 

Hàng năm

$76.50 - $473.15

Phí tài liệu cho kỳ thi VET

​ví dụ. thiết bị ngành dịch vụ nhà hàng khách sạn 

Một môn 

​$60 - $950

Cắm trại và dã ngoại của Trường

Nếu có

Mỗi năm 

$400 - $900

Đi lại

Tàu hỏa, xe buýt và xe điện (với thẻ myki)

Hàng tuần

$10 - $50

Hàng tháng

$50 - $200

Các khoản chi tiêu cá nhân

Ăn ngoài

Mỗi lần đi

$25 - $45

Vé xem phim

Mỗi lần đi

$12.50 - $15

Sô-cô-la nóng hay cà phê tại quán

Mỗi ly

$4.50 - $7.00

Vé vào các nơi thăm quan
(ví dụ, Sở Thú, Thủy Cung)

Mỗi chuyến 

$35 - $50

Cắt tóc

Cho nam

$30 - $60


Cho nữ

$50 - $70

Dịch vụ điện thoại

Mobile phoneĐiện thoại di động

Hàng tháng

$20 - $100

Thẻ điện thoại

Mỗi thẻ

Từ $10

​Phí thiết bị điện tử

​Máy tính hay máy tính bảng

Hàng năm 

​$500-$1250

CRICOS Provider Name and Code: Department of Education, 00861K.
CRICOS Course Names and Codes: Primary (Prep to Year 6), 019047G; Secondary (7-12), 019048F; Victorian College of the Arts Secondary Course (7-12), 028651A.


Last Update: 10/01/2024 8:42 AM