Học phí Hệ Chính quy

Bậc học Cấp lớp Học phí Hàng năm (đô Úc)
Tiểu học Lớp Mẫu giáo - Lớp 6 $13,922
Trung học Cơ sở Lớp 7-10 $18,488
Trung học Phổ thông Lớp 11-12 $20,748
Trường Trung học Nghệ thuật Victoria  
Trung học Cơ sở Lớp 7-10 $25,088
Trung học Phổ thông Lớp 11-12 $28,162

Khi học sinh trung học bắt đầu vào học, các em có thể chọn một môn Giáo dục và Đào tạo Nghề (VET) trong chương trình Tốt nghiệp Phổ thông Trung học bang Victoria (VCE) hoặc nhiều môn VET trong chương trình Giáo dục Chuyên ngành Hướng nghiệp bang Victoria (VM). Các môn học chương trình VET có thể phát sinh thêm học phí, dao động từ $49 đến $1.739 mỗi môn học một năm. Ngoài ra, các khoản phí vật dụng học tập ngoài học phí chương trình VET dao động từ $90 đến $950 mỗi môn một năm có thể được áp dụng. Tất cả các khoản phí được điều chỉnh mỗi năm và có thể thay đổi. Học phí chương trình VET không được thể hiện trong học phí ước tính ở trên. Trường sẽ thông báo cho học sinh và gia đình về bất kỳ khoản phí bổ sung nào của chương trình VET trước khi học sinh bắt đầu học một môn học chương trình VET.

Các khoản ngoài học phí

Các khoản phí sau đây có thể được thu liên quan đến việc nhập học của học sinh, nếu có.

FeeAnnual Fee (AUD)
Phí đăng ký nhập học$302
Phí Hỗ trợ Khi đến*$198
Phí Bố trí Chỗ ở*$319
Phí chuyển trường$748
Phí Sửa đổi Đăng ký Nhập học$302
Phí Quản lý Mặc định$500
Phí Quản lý Hoàn trả$500
Phí Nhà ở Bản xứ**$300 - $460 mỗi tuần
Phí tài liệu liên quan đến chương trình VET (theo môn học)$90 - $950 per subject
Đồng phục học sinh$500 - $950 mỗi năm
Trại hè và các chuyến tham quan$450 - $950 mỗi năm
Sách giáo khoa / văn phòng phẩm$400 - $700 per annum
Chi phí thiết bị điện tử$500 - $1,250 mỗi năm
Lệ phí thi VCE và VCE VM$79.55 - $492.10 per annum

Học phí và các khoản phí khác có thể thay đổi và có thể khác nhau theo từng năm. Bất kỳ sự tăng phí nào trong thời gian học sẽ áp dụng cho học sinh mới và học sinh đang theo học. Du học sinh được yêu cầu phải có Bảo hiểm Y tế Du học sinh (OSHC) hiệu lực trong suốt thời gian có thị thực trước khi đến Úc. Giá cả sẽ thay đổi tùy theo công ty cung cấp bảo hiểm OSHC. Một ý tham khảo , phí bảo hiểm OSHC của Medibank Private bắt đầu từ $651* hàng năm.

* GST inclusive.
** Please note the homestay fee charged by schools within the prescribed range is determined by the homestay selected and the location.

CRICOS provider name and code: Department of Education, 00861K

CRICOS course names and codes: Primary (Prep to Year 6), 019047G; Secondary (7-12), 019048F; Victorian College of the Arts Secondary Course (7-12), 028651A

Học phí - Lớp 9

Giai đoạn Số tuần học Học phí Số tuần ở Nhà ở Bản xứ Phí Nhà ở Bản xứ tham khảo*Tổng cộng
110$4,509.2712$4,920.00$9,429.27
211$4,960.2013$5,330.00$10,290.20
39$4,058.3411$4,510.00$8,568.34
411$4,960.2013$5,330.00$10,290.20
1 & 221$9,469.4625$10,250.00$19,719.46
2 & 320$9,018.5424$9,840.00$18,858.54
3 & 420$9,018.5424$9,840.00$18,858.54
1 - 441$18,488.0049$20,090.00$38,578.00

Học phí - Lớp 10

Giai đoạn Số tuần học Học phí Số tuần ở Nhà ở Bản xứ Phí Nhà ở Bản xứ tham khảo*Tổng cộng
110$4,509.2712$4,920.00$9,429.27
211$4,960.2013$5,330.00$10,290.20
39$4,058.3411$4,510.00$8,568.34
48$3,607.4110$4,100.00$7,707.41
1 & 221$9,469.4625$10,250.00$19,719.46
2 & 320$9,018.5424$9,840.00$18,858.54
3 & 417$7,665.7621$8,610.00$16,275.76
1 - 438$17,135.2246$18,860.00$35,995.22

Học phí - Lớp 11 & 12

Giai đoạn Số tuần học Học phí Số tuần ở Nhà ở Bản xứ Phí Nhà ở Bản xứ tham khảo*Tổng cộng
1105,060.4912$4,920.00$9,980.49
2115,566.5413$5,330.00$10,896.54
394,554.4411$4,510.00$9,064.44
473,542.349$3,690.00$7,232.34
1 & 22110,627.0225$10,250.00$20,877.02
2 & 32010,120.9824$9,840.00$19,960.98
3 & 4168,096.7820$8,200.00$16,296.78
1-43718,723.8045$18,450.00$37,173.80

Học sinh chương trình Du học ngắn hạn tròn một năm học có thể học các môn Giáo dục và Đào tạo Nghề (VET) trong chương trình Tốt nghiệp Phổ thông Trung học bang Victoria (VCE), tùy thuộc vào cấp lớp của mình. Các môn học chương trình VET có thể phát sinh thêm học phí, dao động từ $49 đến $1.739 mỗi môn học một năm. Ngoài ra, các khoản phí vật liệu ngoài học phí chương trình VET dao động từ $90 đến $950 mỗi môn học một năm có thể được áp dụng. Tất cả các khoản phí được điều chỉnh mỗi năm và có thể thay đổi. Học phí chương trình VET không được thể hiện trong học phí ước tính ở trên. Trường sẽ thông báo cho học sinh và gia đình về bất kỳ khoản phí bổ sung nào của chương trình VET trước khi học sinh bắt đầu học một môn học chương trình VET.

Các khoản ngoài học phí

Các khoản phí sau đây có thể được thu liên quan đến việc nhập học của học sinh, nếu có.

DescriptionFee (AUD)
Phí đăng ký nhập học$302
Phí Hỗ trợ Khi đến*$198
Phí Bố trí Chỗ ở*$319
Phí chuyển trường$748
Phí Sửa đổi Đăng ký Nhập học$302
Phí Quản lý Mặc định$500
Phí Quản lý Hoàn trả$500
Phí Nhà ở Bản xứ**$300 - $460 mỗi tuần
Phí tài liệu liên quan đến chương trình VET (theo môn học)$90 - $950 per subject
Đồng phục học sinh$500 - $950 mỗi năm
Trại hè và các chuyến tham quan$450 - $950 mỗi năm
Sách giáo khoa / văn phòng phẩm$400 - $700 per annum
Chi phí thiết bị điện tử$500 - $1,250 mỗi năm
Lệ phí thi VCE và VCE VM$79.55 - $492.10 per annum

Học phí và các khoản phí khác có thể thay đổi và có thể khác nhau theo từng năm. Bất kỳ sự tăng phí nào trong thời gian học sẽ áp dụng cho học sinh mới và học sinh đang theo học.

* GST inclusive.
** Please note the homestay fee charged by schools within the prescribed range is determined by the homestay selected and the location.

CRICOS provider name and code: Department of Education, 00861K

CRICOS course names and codes: Primary (Prep to Year 6), 019047G; Secondary (7-12), 019048F; Victorian College of the Arts Secondary Course (7-12), 028651A

Học phí diện Cư trú Tạm thời

Học phí dành cho du học sinh diện Cư trú Tạm thời dành cho những học sinh có thị thực du lịch hoặc một diện thị thực tạm thời khác đang muốn theo học trong thời gian tối đa 12 tuần. Học sinh đến Úc theo diện thị thực du lịch hoặc những diện thị thực tạm thời khác được cấp thị thực chuyển tiếp trong khi chờ kết quả của đơn xin thị thực mới được phân loại là Học sinh diện Cư trú Tạm thời theo Thị thực Chuyển tiếp, và các học sinh này sẽ được tính học phí theo học kỳ. Để nắm thông tin học phí phải trả dành cho cho học sinh diện Cư trú Tạm thời theo Thị thực Chuyển tiếp , vui lòng xem: Học phí hệ Chính quy.

Số tuần Tiểu học
(Mẫu giáo - Lớp 6)
Trung học Cơ sở
(Lớp 7-10)
Trung học Phổ thông
(Lớp 11-12)
1$339.56$450.93$506.05
2$679.12$901.85$1,012.10
3$1,018.68$1,352.78$1,518.15
4$1,358.24$1,803.71$2,024.20
5$1,697.80$2,254.63$2,530.24
6$2,037.37$2,705.56$3,036.29
7$2,376.93$3,156.49$3,542.34
8$2,716.49$3,607.41$4,048.39
9$3,056.05$4,058.34$4,554.44
10$3,395.61$4,509.27$5,060.49
11$3,735.17$4,960.20$5,566.54
12$4,074.73$5,411.12$6,072.59

Một số học sinh diện Cư trú Tạm thời có thể học các môn Giáo dục và Đào tạo Nghề (VET) trong chương trình Tốt nghiệp Phổ thông Trung học bang Victoria (VCE). Các môn học chương trình VET có thể phát sinh thêm học phí, dao động từ $49 đến $1.739 mỗi môn học một năm. Ngoài ra, các khoản phí vật liệu ngoài học phí chương trình VET dao động từ $90 đến $950 mỗi môn học một năm có thể được áp dụng. Tất cả các khoản phí được điều chỉnh mỗi năm và có thể thay đổi. Học phí chương trình VET không được thể hiện trong học phí ước tính ở trên. Trường sẽ thông báo cho học sinh và gia đình về bất kỳ khoản phí bổ sung nào của chương trình VET trước khi học sinh bắt đầu học một môn học chương trình VET.

Các khoản ngoài học phí

Các khoản phí sau đây có thể được thu liên quan đến việc nhập học của học sinh, nếu có.

DescriptionFee (AUD)
Phí đăng ký nhập học$302.00
Phí chuyển trường$748.00
Phí Sửa đổi Đăng ký Nhập học$302.00
Phí Quản lý Mặc định$500.00
Phí Quản lý Hoàn trả$500.00
Phí tài liệu liên quan đến chương trình VET (theo môn học)$90-$950
Đồng phục học sinh$500 - $950 mỗi năm
Trại hè và các chuyến tham quan$450-$950 mỗi năm
Sách giáo khoa / văn phòng phẩm$400-$700 mỗi năm
Chi phí thiết bị điện tử$500-$1,250 mỗi năm
Lệ phí thi VCE và VCE VM$76.50-$473.15 mỗi năm

Học phí và các khoản phí khác có thể thay đổi và có thể khác nhau theo từng năm. Bất kỳ sự tăng phí nào trong thời gian học sẽ áp dụng cho học sinh mới và học sinh đang theo học.

Học sinh học trực tiếp tại một Trung tâm Anh ngữ trực thuộc một trường công lập bang Victoria sẽ đóng học phí giống như quy định ở trên.

Học sinh diện Người phụ thuộc đang theo học tại bang Victoria

Bậc họcCác cấp lớp Học phí Hàng năm (đô Úc)
Tiểu học Prep-Grade 6 $11,210
Trung học Cơ sở Years 7-10 $14,826
Trung học Phổ thông Years 11-12 $16,635

Khi học sinh trung học bắt đầu vào học, các em có thể chọn một môn Giáo dục và Đào tạo Nghề (VET) trong chương trình Tốt nghiệp Phổ thông Trung học bang Victoria (VCE) hoặc nhiều môn VET trong chương trình Giáo dục Chuyên ngành Hướng nghiệp bang Victoria (VM). Các môn học chương trình VET có thể phát sinh thêm học phí, dao động từ $49 đến $1.739 mỗi môn học một năm. Ngoài ra, các khoản phí vật dụng học tập ngoài học phí chương trình VET dao động từ $90 đến $950 mỗi môn một năm có thể được áp dụng. Tất cả các khoản phí được điều chỉnh mỗi năm và có thể thay đổi. Học phí chương trình VET không được thể hiện trong học phí ước tính ở trên. Trường sẽ thông báo cho học sinh và gia đình về bất kỳ khoản phí bổ sung nào của chương trình VET trước khi học sinh bắt đầu học một môn học chương trình VET.

Các khoản ngoài học phí

Các khoản phí sau đây có thể được thu liên quan đến việc nhập học của học sinh, nếu có.

DescriptionFee (AUD)
Phí đăng ký nhập học $302.00
Phí chuyển trường $748.00
Phí Sửa đổi Đăng ký Nhập học $302.00
Phí Quản lý Mặc định $500.00
Phí Quản lý Hoàn trả $500.00
Phí tài liệu liên quan đến chương trình VET (theo môn học)$90-$950
Đồng phục học sinh$500-$950 mỗi năm
Trại hè và các chuyến tham quan$450-$950 mỗi năm
Sách giáo khoa / văn phòng phẩm $400-$700 mỗi năm
Chi phí thiết bị điện tử $500-$1,250 mỗi năm
Lệ phí thi VCE và VCE VM $76.50-$473.15 mỗi năm

Học phí và các khoản phí khác có thể thay đổi và có thể khác nhau theo từng năm. Bất kỳ sự tăng phí nào trong thời gian học sẽ áp dụng cho học sinh mới và học sinh đang theo học.

Type on the line above then press the Enter/Return key to submit a new search query